zoo
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]
- IPA: /zuˑ/
Từ nguyên[sửa]
Viết tắt của zoological garden (vườn động vật học) hay zoological park (công viên động vật học).
Danh từ[sửa]
zoo (số nhiều zoos) /zuˑ/
- (Thông tục) Vường bách thú, vườn thú.
Thành ngữ[sửa]
- be like feeding time at the zoo:
- Rất ồn và lộn xộn.
- Dinner at our house is like feeding time at the zoo - bữa tối ở nhà tôi rất ồn và lộn xộn.
- Rất ồn và lộn xộn.
Tham khảo[sửa]
- "zoo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /zɔ.ɔ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
zoo /zɔ.ɔ/ |
zoos /zɔ.ɔ/ |
zoo gđ /zɔ.ɔ/
- Viết tắt của jardin zoologique (vườn thú).
Tham khảo[sửa]
- "zoo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /so/, /θo/
Từ nguyên[sửa]
Viết tắt của parque zoológico (công viên động vật học).
Tham khảo[sửa]
- "zoo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Danh từ[sửa]
zoo gđ (số nhiều zoos)
- (Thông tục) Vườn bách thú, vườn thú.