Bước tới nội dung

park

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈpɑːrk/
Hoa Kỳ

Danh từ

park (số nhiều parks)

  1. Vườn hoa, công viên.
  2. Bãi (bãi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thựnông thôn).
  3. Bãi (để xe, để pháo...).

Ngoại động từ

park ngoại động từ /ˈpɑːrk/

  1. Khoanh vùng thành công viên.
  2. (Quân sự) Bố trí (pháo...) vào bãi.
  3. Đỗ (xe...) ở bãi.

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Uzbek

[sửa]

Danh từ

park (số nhiều parklar)

  1. công viên.