Bước tới nội dung

ám muội

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 暗昧. Trong đó: (“ám”: ngầm); (“muội”: mù mịt).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ muə̰ʔj˨˩a̰ːm˩˧ muə̰j˨˨aːm˧˥ muəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ muəj˨˨aːm˩˩ muə̰j˨˨a̰ːm˩˧ muə̰j˨˨

Tính từ

[sửa]

ám muội

  1. Lén lút, mờ ám, không chính đáng, không minh bạch, không rõ ràng.
    Ý định ám muội.
    Việc làm ám muội.
    Chuyện ám muội.
    Điều ám muội.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ám muội, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam