Bước tới nội dung

minh bạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ ɓa̰ʔjk˨˩mïn˧˥ ɓa̰t˨˨mɨn˧˧ ɓat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ ɓajk˨˨mïŋ˧˥ ɓa̰jk˨˨mïŋ˧˥˧ ɓa̰jk˨˨

Từ nguyên

[sửa]

minh (): sáng; bạch (): trắng

Tính từ

[sửa]

minh bạch

  1. Rõ ràng.

Dịch

[sửa]

Phó từ

[sửa]

minh bạch

  1. Rõ ràng.
    Trở về minh bạch nói tường (Truyện Kiều)
    Phân tích minh bạch.
    Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (Dương Quảng Hàm)
    Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (Lê Khả Phiêu)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]