minh bạch
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mïŋ˧˧ ɓa̰ʔjk˨˩ | mïn˧˥ ɓa̰t˨˨ | mɨn˧˧ ɓat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mïŋ˧˥ ɓajk˨˨ | mïŋ˧˥ ɓa̰jk˨˨ | mïŋ˧˥˧ ɓa̰jk˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
minh (明): sáng; bạch (白): trắng
Tính từ[sửa]
minh bạch
Dịch[sửa]
Phó từ[sửa]
minh bạch
- Rõ ràng.
- Trở về minh bạch nói tường (Truyện Kiều)
- Phân tích minh bạch.
- Chúng tôi lấy sự minh bạch làm trọng (Dương Quảng Hàm)
- Thực hiện công khai, minh bạch tài chính, thu chi (Lê Khả Phiêu)
Dịch[sửa]
- Tiếng Anh: clearly
- Tiếng Quan Thoại: 明白 (minh bạch, míngbái)
Tham khảo[sửa]
- "minh bạch". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)