áp dụng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːp˧˥ zṵʔŋ˨˩ | a̰ːp˩˧ jṵŋ˨˨ | aːp˧˥ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːp˩˩ ɟuŋ˨˨ | aːp˩˩ ɟṵŋ˨˨ | a̰ːp˩˧ ɟṵŋ˨˨ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Động từ
[sửa]áp dụng
- Đưa vào vận dụng trong thực tế điều nhận thức, lĩnh hội được.
- Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
- Áp dụng kinh nghiệm tiên tiến.
- Áp dụng một phương pháp mới.
Tham khảo
[sửa]- "áp dụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)