ăn bớt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ɓəːt˧˥ | aŋ˧˥ ɓə̰ːk˩˧ | aŋ˧˧ ɓəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ ɓəːt˩˩ | an˧˥˧ ɓə̰ːt˩˧ |
Động từ
[sửa]ăn bớt
- Lấy bớt đi để hưởng một phần, lợi dụng việc mình nhận làm cho người khác.
- Nhận làm gia công, ăn bớt nguyên vật liệu.
Tham khảo
[sửa]- "ăn bớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)