gia đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ ɗï̤ŋ˨˩jaː˧˥ ɗïn˧˧jaː˧˧ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˧˥ ɗïŋ˧˧ɟaː˧˥˧ ɗïŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

gia đình

  1. Tập hợp những ngườiquan hệ hôn nhânhuyết thống sống trong cùng một nhà.
    Gia đình tôi có 3 người.
    Người xây dựng gia đình.
    Gia đình hạnh phúc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]