Khác biệt giữa bản sửa đổi của “áo dài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm chr:áo dài, fr:áo dài |
n Bot: Thêm en:áo dài |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
[[chr:áo dài]] |
[[chr:áo dài]] |
||
[[en:áo dài]] |
|||
[[fj:áo dài]] |
[[fj:áo dài]] |
||
[[fr:áo dài]] |
[[fr:áo dài]] |
Phiên bản lúc 20:11, ngày 3 tháng 4 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːw˧˥ za̤ːj˨˩ | a̰ːw˩˧ jaːj˧˧ | aːw˧˥ jaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˩˩ ɟaːj˧˧ | a̰ːw˩˧ ɟaːj˧˧ |
Danh từ
áo dài
- Áo dài đến quá đầu gối, có khuy cài từ cổ xuống đến dưới nách.
- Tôi mặc chiếc áo dài thay vai (Sơn Tùng)
Tham khảo
- "áo dài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)