Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
⚫ | |||
*[[w:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|n|g|o|à|i}}/}} |
|||
{{-nôm-}} |
{{-nôm-}} |
||
{{top}} |
{{top}} |
||
Dòng 19: | Dòng 21: | ||
{{cuối}} |
{{cuối}} |
||
{{-ref-}} |
|||
⚫ | |||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
|||
[[nl:ngoài]] |
[[nl:ngoài]] |
||
⚫ | |||
⚫ |
Phiên bản lúc 09:20, ngày 9 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ŋwɐːj21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
ngoài
- không ở trong
- từ hoặc thuộc nước đất khác
Dịch
- Tiếng Anh: external (1), exterior (1 & 2), foreign (2)
- Tiếng Hà Lan: uitwendig (1), extern (1), buitenlands (2)
- Tiếng Nga: внешний (vnéšnij) (1), иностранный (inostránnyj) (2)
- Tiếng Pháp: externe (1), extérieur (1), étranger (2)