Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n robot Ajoute: fr:ngoài |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:ngoài]] |
|||
[[nl:ngoài]] |
[[nl:ngoài]] |
Phiên bản lúc 11:42, ngày 29 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /ŋwɐːj21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
ngoài
- không ở trong
- từ hoặc thuộc nước đất khác
Dịch
- Tiếng Anh: external (1), exterior (1 & 2), foreign (2)
- Tiếng Hà Lan: uitwendig (1), extern (1), buitenlands (2)
- Tiếng Nga: внешний (vnéšnij) (1), иностранный (inostránnyj) (2)
- Tiếng Pháp: externe (1), extérieur (1), étranger (2)