Khác biệt giữa bản sửa đổi của “biển”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Addition of the picture in vi-wiki
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: tr:biển
Dòng 102: Dòng 102:
[[fr:biển]]
[[fr:biển]]
[[nl:biển]]
[[nl:biển]]
[[tr:biển]]

Phiên bản lúc 20:21, ngày 25 tháng 4 năm 2007

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Tiếng Việt

biển

Cách phát âm

  • IPA: /ɓiɜn313/

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

biển

  1. lượng nước mặn nối được với biển khác hoặc với đại dương
  2. đồ vật bẹt với cái gì đó viết hoặc vẽ được

Tiếng Rendille

  1. đại dương, hồ

Dịch


Tham khảo

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)