Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quan hệ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
* [[ |
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|q|u|a|n}} {{VieIPA|h|ệ}}/}} |
||
{{-noun-}} |
{{-noun-}} |
Phiên bản lúc 07:47, ngày 12 tháng 5 năm 2007
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /kwɐːn33 hḛ31/
Danh từ
quan hệ
- Sự gắn bó chặt chẽ, có tác động qua lại lẫn nhau.
- Quan hệ anh em ruột thịt.
- Quan hệ vợ chồng.
- Không có quan hệ gì với nhau.
- Quan hệ giữa sản xuất và lưu thông phân phối.
Tính từ
quan hệ
- Quan trọng, hệ trọng.
- Việc quan hệ.
Động từ
quan hệ
- Liên hệ.
- Quan hệ chặt chẽ với nhau.
Tham khảo
- "quan hệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)