Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n liên kết |
|||
Dòng 7: | Dòng 7: | ||
# [[vặn|Vặn]] hai đầu một vật hình [[sợi]], hình [[thanh]] dài theo hai [[chiều]] [[ngược]] nhau. |
# [[vặn|Vặn]] hai đầu một vật hình [[sợi]], hình [[thanh]] dài theo hai [[chiều]] [[ngược]] nhau. |
||
#: '' '''Xoắn''' thanh sắt đã nung đỏ.'' |
#: '' '''Xoắn''' thanh sắt đã nung đỏ.'' |
||
# Vặn [[chéo]] vào nhau cho [[quấn chặt]] lấy nhau. |
# [[vặn|Vặn]] [[chéo]] vào nhau cho [[quấn chặt]] lấy nhau. |
||
#: ''Dây leo mọc '''xoắn''' vào nhau.'' |
#: ''Dây leo mọc '''xoắn''' vào nhau.'' |
||
# [[quấn|Quấn]], [[bám]] chặt lấy, không rời ra. |
# [[quấn|Quấn]], [[bám]] chặt lấy, không [[rời]] ra. |
||
#: ''Con '''xoắn''' lấy mẹ.'' |
#: ''Con '''xoắn''' lấy mẹ.'' |
||
#: '' |
#: '''''Xoắn''' lấy hỏi chuyện.'' |
||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
||
; quấn |
|||
{{đầu}} |
|||
* |
* [[xoắn xuýt]] |
||
* [[xoắn xít]] |
|||
{{giữa}} |
|||
{{cuối}} |
|||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 08:11, ngày 8 tháng 12 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /swɐn35/
Động từ
xoắn
- Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
- Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
- Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
- Dây leo mọc xoắn vào nhau.
- Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
- Con xoắn lấy mẹ.
- Xoắn lấy hỏi chuyện.
Đồng nghĩa
- quấn