đạc điền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 度 (“đo”) và 田 (“ruộng, đồng”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔk˨˩ ɗiə̤n˨˩ | ɗa̰ːk˨˨ ɗiəŋ˧˧ | ɗaːk˨˩˨ ɗiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːk˨˨ ɗiən˧˧ | ɗa̰ːk˨˨ ɗiən˧˧ |
Động từ
[sửa]- Đo ruộng đất.
- 1935, Phan Khôi, Một điều vô lý trong việc đạc điền xin chánh phủ sửa lại:
- Hiện nay trong việc đạc điền ở các tỉnh Trung Kỳ có một điều người ta làm vô lý quá, dân sự đâu đâu cũng kêu van, nhưng người ta vẫn cứ làm.
- 1935, Phan Khôi, Một điều vô lý trong việc đạc điền xin chánh phủ sửa lại:
Tham khảo
[sửa]- "đạc điền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)