Bước tới nội dung

đầy tớ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤j˨˩ təː˧˥ɗəj˧˧ tə̰ː˩˧ɗəj˨˩ təː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəj˧˧ təː˩˩ɗəj˧˧ tə̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

đầy tớ

  1. () Người đi ở trong xã hội , trong quan hệ với chủ.
    Đi làm đầy tớ cho nhà giàu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Đầy tớ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam