định tuyến
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭ̈ʔŋ˨˩ twiən˧˥ | ɗḭ̈n˨˨ twiə̰ŋ˩˧ | ɗɨn˨˩˨ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗïŋ˨˨ twiən˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ twiən˩˩ | ɗḭ̈ŋ˨˨ twiə̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]- Quá trình lựa chọn đường dẫn cho các lưu lượng dữ liệu trong một mạng lưới máy tính hoặc giữa các mạng lưới máy tính khác nhau.
- Định tuyến lớp mạng.
- Bố trí các điểm trên một đường thẳng bằng dụng cụ trắc địa.