Bước tới nội dung

đụn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗṵʔn˨˩ɗṵŋ˨˨ɗuŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗun˨˨ɗṵn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đụn

  1. Đống rơm, đống rạ, đống thóc.
    Vì sơ ý làm cháy mất một đụn rơm
  2. Kho thóc.
    Nhà ta chín đụn, mười trâu, lại thêm ao cá có cầu rửa chân. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]