độn
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̰ʔn˨˩ | ɗo̰ŋ˨˨ | ɗoŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗon˨˨ | ɗo̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “độn”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
độn
Tính từ[sửa]
độn
- Không thông minh; Đần.
- Anh chàng ấy thực độn.
Động từ[sửa]
độn
- Trộn lẫn vào.
- Gạo thổi không độn khoai thì độn ngô (Nguyên Hồng)
- Nhồi vào.
- Độn bông vào gối.
Tham khảo[sửa]
- "độn". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)