đống
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗəwŋ˧˥ | ɗə̰wŋ˩˧ | ɗəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˩˩ | ɗə̰wŋ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đống”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đống
- Khối nhiều vật để chồng lên nhau.
- Đống gạch
- Khối đông người.
- Chết cả đống hơn sống một người. (tục ngữ)
- Khối lượng lớn.
- Thứ ấy, người ta bán hàng đống đấy
- (Địa phương) Chỗ, nơi.
- Anh ấy ở đống nào?
- Gò đất nhỏ.
- Mồ cha chẳng khóc, khóc đống mối. (tục ngữ)
- Ngổn ngang gò đống kéo lên (Truyện Kiều)
- Mả người chết đường, chôn bên vệ đường, người mê tín coi là linh thiêng gọi là ông đống.
- Ngày nay đường cái quan được mở rộng, không còn ông đống nữa.
- (Cấu trúc dữ liệu) Một cây nhị phân có đặc điểm: giá trị đặt tại một nút luôn lớn hơn các giá trị tại nút con của nó, được sử dụng trong các bài toán sắp xếp, hàng đợi ưu tiên...
Dịch
[sửa]- cấu trúc dữ liệu
Tham khảo
[sửa]- "đống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)