ưa nhìn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨə˧˧ ɲi̤n˨˩ɨə˧˥ ɲin˧˧ɨə˧˧ ɲɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨə˧˥ ɲin˧˧ɨə˧˥˧ ɲin˧˧

Tính từ[sửa]

ưa nhìn

  1. Nói thứcàng nhìn càng thấy đẹp.
    Bức họa đó thực ưa nhìn.

Tham khảo[sửa]