ưu ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iw˧˧ aːj˧˥ɨw˧˥ a̰ːj˩˧ɨw˧˧ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨw˧˥ aːj˩˩ɨw˧˥˧ a̰ːj˩˧

Từ nguyên[sửa]

Ưu: lo lắng; ái: yêu

Động từ[sửa]

ưu ái

  1. Lo lắng việc nướcyêu dân.
    Bui một tấc lòng ưu ái cũ (Nguyễn Trãi)
  2. yêu thương và lo lắng cho
    lòng ưu ái
    được cấp trên ưu ái

Tham khảo[sửa]

  • Ưu ái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam