ưu ái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iw˧˧ aːj˧˥ | ɨw˧˥ a̰ːj˩˧ | ɨw˧˧ aːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨw˧˥ aːj˩˩ | ɨw˧˥˧ a̰ːj˩˧ |
Từ nguyên
[sửa]Động từ
[sửa]ưu ái
- Lo lắng việc nước và yêu dân.
- Bui một tấc lòng ưu ái cũ (Nguyễn Trãi)
- yêu thương và lo lắng cho
- lòng ưu ái
- được cấp trên ưu ái
Tham khảo
[sửa]- "ưu ái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Ưu ái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam