ái
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˥ | a̰ːj˩˧ | aːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˩˩ | a̰ːj˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “ái”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ái
- (xem từ nguyên 1) Yêu đương.
- Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (Truyện Kiều)
- Ái lực (hóa): lực hút giữa các nguyên tử khi liên kết với nhau.
Thán từ[sửa]
ái
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)