ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Ái: yêu, thương, tiếc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥a̰ːj˩˧aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩a̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ái

  1. (xem từ nguyên 1) Yêu đương.
    Làm cho bể ái, khi đầy khi vơi (Truyện Kiều)
    Ái lực (hóa): lực hút giữa các nguyên tử khi liên kết với nhau.

Thán từ[sửa]

ái

  1. Tiếng thốt ra khi bị đau đột ngột.
    Ái! đau quá!

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]