Bước tới nội dung

ỏm tỏi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ̰m˧˩˧ tɔ̰j˧˩˧ɔm˧˩˨ tɔj˧˩˨ɔm˨˩˦ tɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔm˧˩ tɔj˧˩ɔ̰ʔm˧˩ tɔ̰ʔj˧˩

Tính từ

[sửa]

ỏm tỏi

  1. Ầm ĩ đến náo loạn, gây cảm giác khó chịu.
    cãi nhau ỏm tỏi
  2. Như ỏm
    Cãi nhau ỏm tỏi.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]