Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
U+1EEB, ừ
LATIN SMALL LETTER U WITH HORN AND GRAVE
Composition:u [U+0075] + ◌̛ [U+031B] + ◌̀ [U+0300]

[U+1EEA]
Latin Extended Additional
[U+1EEC]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨ̤˨˩ɨ˧˧ɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨ˧˧

Thán từ

[sửa]

  1. Tiếng dùng để trả lời người ngang hàng hoặc người dưới, tỏ sự đồng ý, nhất trí.
    (- trời mưa à?) - !
    nhỉ, thế mà tôi quên khuấy đi mất!

Động từ

[sửa]

  1. (khẩu ngữ) Tỏ sự đồng ý.
    quan tám cũng , quan tư cũng gật (tng)

Tham khảo

[sửa]
  • Ừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam