Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán phồn thể[sửa]

U+99AC, 馬
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-99AC

[U+99AB]
CJK Unified Ideographs
[U+99AD]
Bút thuận
0 strokes

Từ nguyên[sửa]

Sự tiến hóa của chữ
Thương Tây Chu Xuân Thu Chiến Quốc Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) Lệ biện (biên soạn vào thời Thanh)
Kim văn Giáp cốt văn Kim văn Kim văn Kim văn Thẻ tre và lụa thời Sở Thẻ tre thời Tần Shizhoupian script Ancient script Tiểu triện Sao chép văn tự cổ Lệ thư

Tiếng Quan Thoại[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Loài ngựa, một loài động vật có vú, ăn cỏ.
    - cưỡi ngựa

Dịch[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

ngựa, mứa, , mựa, mả, mở

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.