hatch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈhætʃ/

Danh từ[sửa]

hatch /ˈhætʃ/

  1. Cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ).
    under hatches — để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
  2. Cửa cống, cửa đập nước.
  3. (Nghĩa bóng) Sự chết.
  4. (Nghĩa bóng) Sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng.

Danh từ[sửa]

hatch /ˈhætʃ/

  1. Sự nở (trứng).
  2. Sự ấp trứng.
  3. chim con mới nở.
  4. trứng ấp.

Thành ngữ[sửa]

Ngoại động từ[sửa]

hatch ngoại động từ /ˈhætʃ/

  1. Làm nở trứng.
  2. Ấp (trứng).
  3. Ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu... ).

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

hatch nội động từ /ˈhætʃ/

  1. Nở (trứng, gà con).

Thành ngữ[sửa]

  • to count one's chickens before they are hatched: (Tục ngữ) (xem) chicken.

Danh từ[sửa]

hatch /ˈhætʃ/

  1. Nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ).

Ngoại động từ[sửa]

hatch ngoại động từ /ˈhætʃ/

  1. nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]