Bước tới nội dung

á thánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ tʰajŋ˧˥a̰ː˩˧ tʰa̰n˩˧˧˥ tʰan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ tʰajŋ˩˩a̰ː˩˧ tʰa̰jŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

á thánh

  1. Danh hiệu người đời tặng cho bậcvốn hiểu biết rộngphẩm chất đạo đức cao, đứng sau bậc thánh trong nho giáo.
    Mạnh Tử được người đời xếp vào hàng á thánh, sau Khổng Tử.

Tham khảo

[sửa]
  • Á thánh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam