Bước tới nội dung

ác giả ác báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːk˧˥ za̰ː˧˩˧ aːk˧˥ ɓaːw˧˥a̰ːk˩˧ jaː˧˩˨ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧aːk˧˥ jaː˨˩˦ aːk˧˥ ɓaːw˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːk˩˩ ɟaː˧˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩a̰ːk˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Thành ngữ

ác giả ác báo

  1. Làm điều ác thì mình hoặc con cháu sẽ phải gánh chịu cái ác, theo quan niệm của đạo Phật.
    Ác giả ác báo vần xoay,
    Hại nhân nhân hại sự nay đã thường.

Đồng nghĩa

Tham khảo

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam