Bước tới nội dung

ám quẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːm˧˥ kwɛ̰˧˩˧a̰ːm˩˧ kwɛ˧˩˨aːm˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːm˩˩ kwɛ˧˩a̰ːm˩˧ kwɛ̰ʔ˧˩

Động từ

[sửa]

ám quẻ

  1. (Mê tín) Ma quỷ cản trở, quấy rầy việc gieo quẻ bói làm bói sai.
  2. Quấy rầy khiến người ta mất thì giờ.
    Không xong được việc vì có người đến ám quẻ.

Tham khảo

[sửa]