án sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˥ saːt˧˥a̰ːŋ˩˧ ʂa̰ːk˩˧aːŋ˧˥ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˩˩ ʂaːt˩˩a̰ːn˩˧ ʂa̰ːt˩˧

Danh từ[sửa]

án sát

  1. Chức quan trông coi việc hình trong một tỉnh, dưới thời phong kiến.

Tham khảo[sửa]