Bước tới nội dung

khoác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaːk˧˥kʰwa̰ːk˩˧kʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwak˩˩xwa̰k˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

khoác

  1. Choàng áo lên vai, không xỏ tay và không đóng khuy.
    Khoác áo đi mưa.

Phó từ

[sửa]

khoác

  1. Xem nói khoác

Tham khảo

[sửa]