Bước tới nội dung

ân mệnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ən˧˧ mə̰ʔjŋ˨˩əŋ˧˥ mḛn˨˨əŋ˧˧ məːn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ən˧˥ meŋ˨˨ən˧˥ mḛŋ˨˨ən˧˥˧ mḛŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

ân mệnh

  1. Chiếu mệnh vua ban phát khi thăng quan hoặc tôi, v.v.

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)