Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˥sa̰ː˩˧saː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˩˩sa̰ː˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

  1. (Từ địa phương) Xem vái.
    ba .
  2. Tha cho, miễn cho, không bắt phải chịu.
    tội.
    thuế.

Danh từ[sửa]

  1. Nhà ở, khách quán.
    Khách .
    Ký túc .


Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. gác bếp.

Động từ[sửa]

  1. đánh (răng).

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên