ăn xổi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ so̰j˧˩˧ | aŋ˧˥ soj˧˩˨ | aŋ˧˧ soj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ soj˧˩ | an˧˥˧ so̰ʔj˧˩ |
Động từ
[sửa]ăn xổi
- Nói cà, dưa mới muối đã lấy ăn.
- Cà này ăn xổi được
- Sử dụng vội vàng, chưa được chín chắn.
- Thực hiện kế hoạch đó phải có thời gian, không nên ăn xổi.
Tham khảo
[sửa]- "ăn xổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)