cà
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ka̤ː˨˩ | kaː˧˧ | kaː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kaː˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cà
Động từ
cà
- Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt.
- Trâu cà lưng vào cây.
- (Kết hợp hạn chế) Cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đi.
- Tục cà răng.
- (Khẩu ngữ) Gây sự cãi cọ.
- Cà nhau một trận.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cà”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Danh từ
cà
- (Mường Bi) cà.
Tham khảo
Tiếng Nguồn
[sửa]Danh từ
cà
- gà.
Tiếng Thổ
[sửa]Danh từ
cà
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Từ kết hợp hạn chế
- Khẩu ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mường
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Thổ
- Danh từ tiếng Thổ