Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ː˨˩kaː˧˧kaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaː˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Cây thân cỏ, có nhiều loài, lông, hoa màu tím hay trắng, quả chứa nhiều hạt, thường dùng làm thức ăn.
    Màu tím hoa .
    dầm tương.
  2. Tinh hoàn của một số động vật (như , v.v.).

Động từ[sửa]

  1. Áp một bộ phận thân thể vào vật khác và đưa đi đưa lại sát bề mặt.
    Trâu lưng vào cây.
  2. (Kết hợp hạn chế) Cọ xát vào vật rắn khác nhằm làm cho mòn bớt đi.
    Tục răng.
  3. (Khẩu ngữ) Gây sự cãi cọ.
    nhau một trận.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. (Mường Bi) .

Tham khảo[sửa]

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. .

Tiếng Thổ[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. quả .