tuyên bố
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| twiən˧˧ ɓo˧˥ | twiəŋ˧˥ ɓo̰˩˧ | twiəŋ˧˧ ɓo˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| twiən˧˥ ɓo˩˩ | twiən˧˥˧ ɓo̰˩˧ | ||
Động từ
- Nói cho mọi người đều biết.
- Tuyên bố kết quả kỳ thi.
- Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng.
- Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tuyên bố”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)