tuyên bố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 宣布.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiən˧˧ ɓo˧˥twiəŋ˧˥ ɓo̰˩˧twiəŋ˧˧ ɓo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiən˧˥ ɓo˩˩twiən˧˥˧ ɓo̰˩˧

Động từ[sửa]

tuyên bố

  1. Nói cho mọi người đều biết.
    Tuyên bố kết quả kỳ thi.
  2. Nói lên ý kiến, chủ trương... về một vấn đề quan trọng.
    Chính phủ mới đã tuyên bố chính sách đối ngoại.

Tham khảo[sửa]