tuyên truyền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twiən˧˧ ʨwiə̤n˨˩ | twiəŋ˧˥ tʂwiəŋ˧˧ | twiəŋ˧˧ tʂwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twiən˧˥ tʂwiən˧˧ | twiən˧˥˧ tʂwiən˧˧ |
Động từ
[sửa]tuyên truyền
- Phổ biến một chủ trương, một học thuyết, để làm chuyển biến thái độ của quần chúng và thúc đẩy quần chúng hoạt động theo một đường lối và nhằm một mục đích nhất định.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tuyên truyền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)