Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lười”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Interwicket (thảo luận | đóng góp)
n iwiki +li:lười
Dòng 30: Dòng 30:
[[fr:lười]]
[[fr:lười]]
[[io:lười]]
[[io:lười]]
[[li:lười]]

Phiên bản lúc 21:02, ngày 6 tháng 12 năm 2009

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /lɨɜj21/

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

lười

  1. Hay tránh mọi cố gắng, thích ngồi rỗi.
    Lười học.
    Lười suy nghĩ.
    Lười đi chợ, chỉ mua rau của hàng rong.

Tham khảo