Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vòm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +en:vòm |
n iwiki +zh:vòm |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
[[en:vòm]] |
[[en:vòm]] |
||
[[zh:vòm]] |
Phiên bản lúc 03:02, ngày 5 tháng 11 năm 2010
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /vɔm21/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
vòm
- Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa.
- Vòm nhà.
- Vòm trời.
- Vòm cây.
- Vòm miệng.
- Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng.
- Vòm nhà thờ.
- Vòm cuốn.
Dịch
Tham khảo
- "vòm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)