Bước tới nội dung

bổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰j˧˩˧ɓoj˧˩˨ɓoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˧˩ɓo̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bổi

  1. Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun.
    Đống bổi.
    Dùng bổi thay than đốt lò.
  2. (Ph.) . Vụn rơm, thóc lép.
    Dùng đất lẫn bổi để trát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]