bổi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰j˧˩˧ | ɓoj˧˩˨ | ɓoj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˧˩ | ɓo̰ʔj˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]bổi
- Mớ cành lá, cỏ rác lẫn lộn, thường dùng để đun.
- Đống bổi.
- Dùng bổi thay than đốt lò.
- (Ph.) . Vụn rơm, thóc lép.
- Dùng đất lẫn bổi để trát.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "bổi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)