Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khó khăn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đánh dấu thể loại từ láy tiếng Việt.
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|khó|khăn}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|k|h|ó}} {{VieIPA|k|h|ă|n}}/}}


{{-paro-}}
{{-paro-}}

Phiên bản lúc 08:21, ngày 19 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ xan˧˧kʰɔ̰˩˧ kʰaŋ˧˥kʰɔ˧˥ kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ xan˧˥xɔ̰˩˧ xan˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

khó khăn

  1. Như khó
    Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.

Danh từ

khó khăn

  1. Điều gây trở ngại.
    Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch

Tham khảo