Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chiến đấu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm chr:chiến đấu, fr:chiến đấu |
n Bot: Thêm pl:chiến đấu |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[lt:chiến đấu]] |
[[lt:chiến đấu]] |
||
[[mg:chiến đấu]] |
[[mg:chiến đấu]] |
||
[[pl:chiến đấu]] |
|||
[[zh:chiến đấu]] |
[[zh:chiến đấu]] |
Phiên bản lúc 03:16, ngày 8 tháng 1 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨiən˧˥ ɗəw˧˥ | ʨiə̰ŋ˩˧ ɗə̰w˩˧ | ʨiəŋ˧˥ ɗəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨiən˩˩ ɗəw˩˩ | ʨiə̰n˩˧ ɗə̰w˩˧ |
Từ nguyên
Tính từ
chiến đấu
- Có tính chất đấu tranh.
- Văn hoá dân chủ mới thế giới là một thứ văn hoá chiến đấu (Hồ Chí Minh)
Động từ
chiến đấu
- Đánh nhau trong cuộc chiến tranh.
- Kiên quyết chiến đấu đến thắng lợi hoàn toàn (Hồ Chí Minh)
- Cố gắng khắc phục khó khăn, trở ngại.
- Chiến đấu chống tham nhũng.
Dịch
- tiếng Anh: fight
Tham khảo
- "chiến đấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)