Khác biệt giữa bản sửa đổi của “khó khăn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:khó khăn
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 25: Dòng 25:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]]
[[Thể loại:Từ láy tiếng Việt]]

[[chr:khó khăn]]
[[fr:khó khăn]]
[[ko:khó khăn]]
[[mg:khó khăn]]
[[zh:khó khăn]]

Phiên bản lúc 08:16, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ xan˧˧kʰɔ̰˩˧ kʰaŋ˧˥kʰɔ˧˥ kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ xan˧˥xɔ̰˩˧ xan˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

khó khăn

  1. Như khó
    Việc khó khăn lắm phải nỗ lực mới xong.

Danh từ

khó khăn

  1. Điều gây trở ngại.
    Sức khỏe kém là một khó khăn cho công tác.

Dịch

Tham khảo