Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dễ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project |
n robot Ajoute: fr |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:dễ]] |
Phiên bản lúc 07:37, ngày 3 tháng 9 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zḛ35/
Từ tương tự
Tính từ
dễ
- Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
- Bài toán dễ.
- Bài thi quá dễ.
- Dễ làm khó bỏ.
- Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
- Dễ tính.
- Dễ ăn dễ ở.
- Có khả năng như thế nào đó.
- Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
- Dễ gì người ta đồng ý.
Dịch
Tham khảo
- "dễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)