Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dễ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 37: Dòng 37:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:dễ]]

Phiên bản lúc 07:37, ngày 3 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /zḛ35/

Từ tương tự

Tính từ

dễ

  1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết.
    Bài toán dễ.
    Bài thi quá dễ.
    Dễ làm khó bỏ.
  2. tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc.
    Dễ tính.
    Dễ ăn dễ ở.
  3. khả năng như thế nào đó.
    Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc.
    Dễ gì người ta đồng ý.

Dịch

Tham khảo