Bước tới nội dung

dế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ze˧˥jḛ˩˧je˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟe˩˩ɟḛ˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dế

  1. Bọ cánh thẳng, có râu dài, cặp chân sau to, khỏe, đào hang sống dưới đất, chuyên ăn hại rễ cây.
  2. (nghĩa lóng) điện thoại di động

Tham khảo

[sửa]