Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̤˨˩˧˧˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

  1. Kiêng nể, Không chạm đến.
    người có tuổi.
    Chém tre chẳng đầu mặt. (tục ngữ)
  2. Ngờ đâu.
    Nực cười châu chấu đá xe, tưởng rằng chấu ngã, ai xe nghiêng. (ca dao)
  3. Đề phòng.
    Lúc no phải lúc đói.

Phó từ[sửa]

trgt.

  1. Dùng ít một.
    tiền để đi nghỉ mát.
    Ăn .
    Tiêu .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]