Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghiên cứu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Nâng cấp mục từ cổ đại
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1: Dòng 1:
{{-info-}}
==Động từ==
'''nghiên cứu'''
===Dịch===
*{{en}}: [[research]] [[:en:research|(en)]]
*{{de}}: [[forschen]] [[:de:forschen|(de)]]
[[Category:Động từ]]

{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
Dòng 16: Dòng 8:
#: '''''Nghiên cứu''' tình hình.''
#: '''''Nghiên cứu''' tình hình.''
#: '''''Nghiên cứu''' khoa học.''
#: '''''Nghiên cứu''' khoa học.''

{{-trans-}}

*{{en}}: {{t+|en|research}}
*{{de}}: {{t|de|forschen}}


{{-ref-}}
{{-ref-}}

Phiên bản lúc 14:09, ngày 9 tháng 9 năm 2023

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋiən˧˧ kiw˧˥ŋiəŋ˧˥ kɨ̰w˩˧ŋiəŋ˧˧ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋiən˧˥ kɨw˩˩ŋiən˧˥˧ kɨ̰w˩˧

Động từ

nghiên cứu

  1. Xem xét, làm cho nắm vững vấn đề để nhận thức, tìm cách giải quyết.
    Nghiên cứu tình hình.
    Nghiên cứu khoa học.

Dịch

Tham khảo