Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rận”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|r|ậ|n}}/}} |
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|r|ậ|n}}/}} |
||
{{-nôm-}} |
|||
{{top}} |
|||
*[[𧎠]]: [[rận]] |
|||
*[[蚓]]: [[dận]], [[dẫn]], [[rận]] |
|||
*[[𧋅]]: [[rận]] |
|||
{{mid}} |
|||
*[[𧋻]]: [[rắn]], [[rận]], [[lằn]] |
|||
*[[𧏶]]: [[rận]] |
|||
{{bottom}} |
|||
{{-paro-}} |
{{-paro-}} |
||
{{đầu}} |
{{đầu}} |
||
Dòng 25: | Dòng 34: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 12:56, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /zɜ̰n31/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
rận
- Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo người ở bẩn.
- Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)
Tham khảo
- "rận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)