Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mỉa mai”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA |
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng. |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''mỉa mai''' |
'''mỉa mai''' |
||
# [[mỉa|Mỉa]] bằng cách [[nói]] [[ngược lại]] với ý [[mà]] [[mình]] muốn cho [[người ta]] [[hiểu]]. |
# [[mỉa|Mỉa]] bằng cách [[nói]] [[ngược lại]] với ý [[mà]] [[mình]] muốn cho [[người ta]] [[hiểu]]. |
||
#: ''Khen '''mỉa mai'''.'' |
|||
#: ''Giọng '''mỉa mai'''.'' |
|||
#: ''Nụ cười '''mỉa mai''' (nụ cười giễu cợt).'' |
|||
{{-trans-}} |
{{-trans-}} |
Phiên bản lúc 09:28, ngày 15 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /miɜ313 mɐːj33/
Tính từ
mỉa mai
- Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
Động từ
mỉa mai
- Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu.
- Khen mỉa mai.
- Giọng mỉa mai.
- Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).
Dịch
Tham khảo
- "mỉa mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)