đá banh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗaː˧˥ ɓajŋ˧˧ɗa̰ː˩˧ ɓan˧˥ɗaː˧˥ ɓan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˩˩ ɓajŋ˧˥ɗa̰ː˩˧ ɓajŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

đá banh

  1. (Địa phương) Nói cuộc thể thao hai bên đá quả bóng (banh) vào gôn của nhau.
    Vừa đá banh vừa thổi còi. (tục ngữ)

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]